Giải pháp của chúng tôi

Thành phần:

  1. Vitamin A (dưới dạng Beta-Carotene)
  2. Vitamin C (dưới dạng axit ascorbic)
  3. Canxi (dưới dạng Canxi cacbonat)
  4. Vitamin D (dưới dạng Cholecalciferol)
  5. Vitamin E (Dạng DL-Alpha Tocopherol Acetate)
  6. Vitamin B1 (dưới dạng Thiamine Mononitrate)
  7. Vitamin B2 (dưới dạng Riboflavin)
  8. Vitamin B3 (dưới dạng Niacin)
  9. Vitamin B6 (dưới dạng Pyridoxine HCL)
  10. folate
  11. Vitamin B12 (dưới dạng Cyanocobalamin)
  12. biotin
  13. Vitamin B5 (dưới dạng D-Canxi Pantothenate)
  14. Magiê (dưới dạng Magiê Oxit)
  15. Kẽm (dưới dạng Zinc Oxide)
  16. Selenium (dưới dạng Selenium Amino Acid Chelate)
  17. Đồng
  18. Choline (dưới dạng choline bitartrate)
  19. Crom (dưới dạng crom picolinate)
  20. Bột dầu Triglyceride chuỗi trung bình
  21. CLA (Axit Linoleic liên hợp)
  22. GLA (Axit Gamma-Linolenic)
  23. Bladderwrack (bột tảo)
  24. Inositol
  25. Chiết xuất lá Gymnema Sylvestre 4:1
  26. Chiết xuất trái cây Garcinia Cambogia (50% axit hydroxy citric)
  27. L-Carnitine (dưới dạng L-Carnitine Tartrate)
  28. Củ nghệ (chiết xuất 95%)
  29. Coenzym Q10
  30. Bột Tảo Spirulina
  31. L-Phenylalanin
  32. L-Tyrosine
  33. L-Methionin
  34. Bromelain
  35. Bột trấu Psyllium
  36. Bột thân đinh hương
  37. Tiêu
  38. Chiết xuất tảo bẹ
  39. Chiết xuất quả bách xù 4:1
  40. Chiết xuất lá Buchu 4:1
  41. bột mã đề
  42. Chiết xuất Acai Berry
  43. Inulin
  44. Vỏ cây du trơn
  45. Bột lô hội Ferox
  46. Sư tử 18%
  47. Chlorella
  48. Bột vỏ quả óc chó đen
  49. Rễ gừng
  50. Lá kinh giới
  51. Bột trái cây đu đủ
  52. Lycopen 5%
  53. Cellulose (Viên nang thực vật)
  54. Sắt (dưới dạng sắt fumarate)
  55. Mangan (dưới dạng chelate axit amin Mangan)
  56. Kali (dưới dạng Kali gluconate)
  57. PABA
  58. Chiết xuất đuôi ngựa
  59. Phật-Ti
  60. Chiết xuất tre
  61. Cây tầm ma
  62. hoa mẫu đơn trung quốc
  63. Tảo Spirulina
  64. Cây cọ cưa
  65. Sterol thực vật
  66. cỏ linh lăng
  67. Cỏ lúa mạch
  68. gốc Tongkat Ali
  69. Rễ Maca
  70. L-Arginine HCL
  71. Nhân sâm
  72. Eleutherococcus Senticosus
  73. Chiết xuất bí ngô
  74. Chiết xuất Sarsaparilla
  75. Chiết xuất Muira Puama
  76. Rơm yến mạch
  77. boron
  78. Ớt cayenne
  79. Catuaba
  80. Chiết xuất cam thảo
  81. Tribulus Terrestris
  82. Phong lan
  83. Chiết xuất hàu
  84. Chiết xuất xương rồng
  85. Chiết xuất cây tầm ma
  86. Axit Stearic thực vật
  87. Stearate Magiê thực vật
  88. điôxít silic
  89. Chrysin (hạt giống)
  90. Horny Goat Weed (trên không)
  91. Longjack (gốc)
  92. Quả palmetto cưa
  93. Quả dâu tằm
  94. Cissus Quadrangularis (thân)
  95. Bột gạo
  96. Bột cám gạo lứt
  97. Bột lanh hữu cơ
  98. Bột mạch nha lúa mạch
  99. Bột cỏ linh lăng hữu cơ
  100. Bột mùi tây
  101. Bột phấn ong
  102. Bột nhân sâm Siberia
  103. Bột lô hội
  104. Bột xương cựa
  105. Bột việt quất
  106. bột gừng
  107. Bột Gingko Biloba
  108. Bột trà xanh
  109. Bột cam thảo
  110. Bột cây kế sữa
  111. Bột bạc hà
  112. Bột sữa ong chúa
  113. Bột Schisandra
  114. Bột chiết xuất Stevia
  115. Bột Chlorella
  116. Bột còi biển
  117. Bột Pectin Táo
  118. Bột Dứa
  119. Chiết xuất vỏ nho
  120. Bột nước ép Acerola
  121. Bột cỏ lúa mạch hữu cơ
  122. Bột cỏ Kamut hữu cơ
  123. Bột cỏ yến mạch hữu cơ
  124. Bột cỏ lúa mạch đen hữu cơ
  125. Bột cỏ lúa mì hữu cơ
  126. Bột nước ép củ cải đường
  127. Bột bông cải xanh
  128. Bột nước ép đại hoàng
  129. Bột rau chân vịt
  130. Fructooligosacarit (FOS)
  131. silic
  132. Chiết xuất trái xoài châu Phi
  133. Chiết xuất rễ Maca
  134. Chiết xuất rễ cây xương rồng Membranaceus
  135. Chiết xuất rễ cây Rhodiola Rosea
  136. Chiết xuất rễ cây Pygeum Africanum
  137. Cơ sở L-Arginine
  138. L-Glutamine
  139. L-Ornithine HCL
  140. L-Carnitine
  141. Nước khử ion
  142. Ethanol
  143. Chiết xuất cam quýt hữu cơ
  144. Chiết xuất Stevia
  145. Xylitol
  146. Bột củ cải đường hữu cơ (beta Vulgaris)
  147. Cellulose vi tinh thể
  148. Mucuna Pruriens 15% L-Dopa
  149. Bột thô tục Polypodium
  150. Viên nang gelatin
  151. Bột L-Glutamine
  152. Protease nấm từ Aspergillus oryzae
  153. Lactobacillus acidophilus
  154. Lipase nấm
  155. Lactase nấm
  156. Alpha Galactosidase
  157. Vitamin A (dưới dạng Retinol Acetate)
  158. Iốt (dưới dạng Kali Iodide)
  159. Ashwagandha hữu cơ (Withania somnifera) (rễ)
  160. Tiêu đen hữu cơ (Piper nigrum)(trái cây)
  161. Ginkgo Biloba
  162. Nhân sâm
  163. Bột rạng rỡ của ong
  164. Bột ngọc trai ong
  165. Molypden
  166. Hỗ trợ sức khỏe (Lutein, Lycopene, Chiết xuất cây tầm ma, Palmetto)
  167. Hỗ trợ miễn dịch (Chiết xuất Echinacea, Beta Glucan, Tảo Spirulina, Tỏi)
  168. Hỗn hợp trái cây và năng lượng chống oxy hóa (Chiết xuất trà xanh, quả táo gai, v.v.)
  169. Moringa Oleifera
  170. Vitamin K2 (mk-7) (dưới dạng Menaquinone)
  171. BioPerine® (Chiết xuất quả tiêu đen)
  172. Coenzym Q-10 (Ubiquinone)

Thói quen:

  • Ăn chay